;
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH
_______________________________________________________________
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN
NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH
______________________________________________________________
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN
NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
1. | Hòa thượng Thích Trí Quảng
(Ngô Văn Giáo) |
1940 | TPHCM |
2. | Hòa thượng Thích Thanh Từ
(Trần Thanh Từ) |
1924 | Lâm Đồng |
3. | Hòa thượng Thích Hiển Tu
(Nguyễn Tấn Hưng) |
1925 | Tp. Hồ Chí Minh |
4. | Hòa thượng Thích Đức Nghiệp
(Vũ Đức Nghiệp) |
1929 | Tp. Hồ Chí Minh |
5. | Hòa thượng Thích Giác Nhường
(Phạm Sáu) |
1937 | Tp. Cần Thơ |
6. | Hòa thượng Thích Thanh Dũng
(Nguyễn Văn Dũng) |
1932 | Bắc Ninh |
7. | Hòa thượng Thích Thanh Dục
(Trần Xuân Dục) |
1927 | Thái Bình |
8. | Hòa thượng Thích Giác Tường
(Nguyễn Văn Khảm) |
1931 | Tp. Hồ Chí Minh |
9. | Hòa thượng KHANH ĐEK KÔ
(Chau Ty) |
1941 | An Giang |
10. | Hòa thượng AGGAJÀTI
(Dương Nhơn) |
1930 | Sóc Trăng |
11. | Hòa thượng Danh Pol
(Danh Pol) |
1938 | Kiên Giang |
12. | Hòa thượng Thích Huệ Thông
(Đào Văn Lý) |
1935 | Bình Dương |
13. | Hòa thượng Thích Thiện An
(Lê Văn Ơn) |
1927 | Đồng Tháp |
14. | Hòa thượng Thích Minh Chánh
(Trương Đức Tài) |
1926 | Đồng Nai |
15. | Hòa thượng Thích Như Thọ
(Đinh Công Quế) |
1930 | Tp. Đà Nẵng |
16. | Hòa thượng SANGHASUNDARO
(Sơn Tơn) |
1939 | Trà Vinh |
17. | Hòa thượng Thích Thiện Thông
(Ông Tấn Phát) |
1941 | Trà Vinh |
18. | Hòa thượng Thích Trí Tịnh
(Lâm Đình Đào) |
1925 | Bà Rịa – Vũng Tàu
|
19. | Hòa thượng Thích Tâm Từ
(Huỳnh Văn Tức) |
1929 | Bình Dương |
20. | Hòa thượng Thích Giác Ngộ
(Nguyễn Xuân Cò) |
1941 | Lâm Đồng |
21. | Hòa thượng Thích Tâm Thủy
(Nguyễn Phước Truyền) |
1931 | Phú Yên |
22. | Hòa thượng NƯ SÓC VANH
(Chau Sưng) |
1945 | An Giang |
23. | Hòa thượng Viên Minh
(Nguyễn Hữu Tặng) |
1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
24. | Hòa thượng Thích Giác Chí
(Sử Thế) |
1936 | Đak Lak |
25. | Hòa thượng Thích Giác Trí
(Trần Nguyên Hoán) |
1927 | Bình Định |
26. | Hòa thượng Thích Trí Giác
(Nguyễn Ngọc Anh) |
1934 | Bình Định |
27. | Hòa thượng Thích Liễu Giải
(Võ Ngọc Anh) |
1937 | Bình Định |
28. | Hòa thượng Thích Từ Thông
(Nguyễn Văn Sáu) |
1929 | Tp. Hồ Chí Minh |
29. | Hòa thượng Thích Giác Quang
(Hồ Trọng Đinh) |
1943 | Thừa Thiên Huế |
30. | Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh
(Nguyễn Văn Dùng) |
1939 | Tp. Hồ Chí Minh |
31. | Hòa thượng Thích Như Niệm
(Lê Văn Tam) |
1942 | Tp. Hồ Chí Minh |
32. | Hòa thượng Thích Nhật Quang
(Lê Quang Nhựt) |
1943 | Đồng Tháp |
33. | Hòa thượng Thích Huyền Thông
(Cao Quốc Bửu) |
1935 | Kiên Giang |
34. | Hòa thượng KESAPANNHA
(Trần Nhiếp) |
1928 | Kiên Giang |
35. | Hòa thượng Thích Giác Giới
(Nguyễn Văn Mẹo) |
1939 | Vĩnh Long |
36. | Hòa thượng RAKKHITA DHAMMO
(Thạch Huôn) |
1944 | Sóc Trăng |
37. | Hòa thượng Thích Thông Nghiêm
(Phạm Văn Bình) |
1943 | Tây Ninh |
38. | Hòa thượng Thích Chánh Quang
(Trần Văn Cầm) |
1945 | Kon Tum |
39. | Hòa thượng Thích Giác Dũng
(Trần Văn Rành) |
1942 | An Giang |
40. | Hòa thượng Thích Minh Hồng
(Lê Văn Hoàng) |
1944 | Sóc Trăng |
41. | Hòa thượng Thích Huệ Thường
(Nguyễn Đình Hiền) |
1937 | Tp. Đà Nẵng |
42. | Hòa thượng Thích Quảng Thiện
(Nguyễn Văn Hai) |
1938 | Khánh Hòa |
43. | Hòa thượng Thích Tịnh Nghiêm
(Mạc Văn Khoa) |
1941 | Khánh Hòa |
44. | Hòa thượng Thích Hạnh Lạc
(Nguyễn Huỳnh) |
1946 | Quảng Ngãi |
45. | Hòa thượng Thích An Điền
(Võ Đương) |
1935 | Quảng Ngãi |
46. | Hòa thượng Thích Huệ Tấn
(Nguyễn Kim Long) |
1944 | Bến Tre |
47. | HT. Padumathera
(Lý Sa Muoth) |
1948 | Bạc Liêu |
48. | HT. Sadhamathera
(Hữu Hinh) |
1947 | Bạc Liêu |
49. | HT. Thích Như Tín
(Huỳnh Thứu) |
1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
50. | HT. Thích Trí Thạnh
(Trần Quang Nghệ) |
1943 | Gia Lai |
51. | HT. Thích Minh Chơn
(Nguyễn Tấn Lập) |
1946 | Tp. Hồ Chí Minh |
52. | HT. Thích Thanh Nhã
(Đỗ Văn Mâu) |
1950 | Hà Nội |
53. | HT. Thích Giác Hoa
(Huỳnh Văn Tư) |
1950 | Cần Thơ/Nguyên Phó Bts/CM Bts. |
54. | HT. Thích Lưu Hòa
(Trần Đức Phú) |
1937 | TT- Huế/CM Bts |
55. | HT. Thích Chơn Tế
(Bùi Văn Thắng) |
1938 | TT- Huế/CM Bts |
56. | HT. Thích Quang Nhuận
(Trần Đình Vĩnh) |
1946 | TT- Huế/CM Bts |
57. | HT. Thích Chơn Hương
(Trần Đình Thiển) |
1946 | TT- Huế/CM Bts |
58. | HT. Thích Đức Thanh
(Nguyễn Thành Mãn) |
1943 | TT- Huế/Trưởng Bts |
59. | HT. Thích Huệ Tài
(Nguyễn Văn Ly) |
1947 | An Giang |
60. | HT. Thích Thiện Hỷ
(Trương Văn Vui) |
1946 | An Giang |
61. | HT. Thích Bửu Thành
(Huỳnh Kim Điểu) |
1940 | An Giang |
62. | HT. Thích Quảng Hiển
(Mai Văn Hậu) |
1943 | Bà Rịa -Vũng Tàu/ Trưởng Bts |
63. | HT. Thích Giác Tùng
(Nguyễn Văn Tư) |
1945 | Bà Rịa -Vũng Tàu/ CM Bts/ Khất sĩ |
64. | HT. Thích Như Thị
(Phạm Tịnh Thủy) |
1941 | Bà Rịa Vũng Tàu |
65. | HT. Thích Nhật Quang
(Đỗ Văn Hoài) |
1943 | Đồng Nai |
66. | HT. Thích Giác Quang
(Đàm Hữu Phước) |
1947 | Đồng Nai/UVHĐTS, Phó Bts |
67. | HT. Thích Huệ Chí
(Phan Văn Nhị) |
1942 | Đồng Nai/Ủy viên TT/CM Bts |
68. | HT. Thích Thiện Đạo
(Nguyễn Thiện Đạo) |
1943 | Đồng Nai/ Cố vấn Bts |
69. | HT. Thích Trí Viên
(Võ Sơn) |
1949 | Đà Nẵng/ CM Bts |
70. | HT. Thích Pháp Cao
(Nguyễn Văn Quýt) |
1951 | Đà Nẵng/ CM Bts |
71. | HT. Thích Thiện Phương
(Lê Văn Thắng) |
1944 | Đồng Tháp/CM Bts |
72. | HT. Thích Phước Thông
(Nguyễn My Rong) |
1948 | Đồng Tháp/CM Bts |
73. | HT. Thích Giác Dũng
(Võ Chí Phước) |
1947 | Khánh Hòa/CM Bts |
74. | HT. Thích Nguyên Quang
(Trần Văn Hồng) |
1949 | Khánh Hòa/ Phó Bts |
75. | HT. Thích Minh An
(Võ Minh An) |
1947 | Lâm Đồng/ Phó Bts |
76. | HT. Thích Minh Chiếu
(Tô Văn Thái) |
1937 | Lâm Đồng/ Phó Bts |
77. | HT. Thích Thái Thuận
( Võ Viễn) |
1948 | Lâm Đồng/Phó Bts |
78. | HT. Thích Thiện Huệ
(Nguyễn Văn Điệt) |
1951 | Long An/ CM Bts |
79. | HT. Thích Giác Giàu
(Huỳnh Văn Cư) |
1948 | Hậu Giang |
80. | HT. Thích Thanh Hùng
(Nguyễn Văn Đức) |
1941 | TPHCM (TƯ) |
81. | HT. Thích Huệ Minh
(Trương Văn Minh) |
1949 | TPHCM (TƯ) |
82. | HT. Thích Minh Thông
(Nguyễn Văn Thái) |
1945 | TPHCM |
83. | HT. Hộ Chánh
(Phạm Văn Thiện) |
1949 | TPHCM |
84. | HT. Thích Thanh Sơn
(Nguyễn Văn Bằng) |
1929 | TPHCM |
85. | HT. Thích Huệ Văn
(Nguyễn Văn Chủng) |
1949 | TPHCM |
86. | HT. Thích Thiện Thành
(Võ Ngọc Yên) |
1943 | Quảng Nam |
87. | HT. Tăng Nô
(Viniya Tharo) |
1942 | Sóc Trăng |
88. | HT. Thom mas Thê
(Hồng Kim Phuông) |
1934 | Sóc Trăng |
89. | HT. Sathispalo
(Thạch Sách) |
1948 | Sóc Trăng |
90. | HT. Kim Rê Nê
|
1951 | Sóc Trăng |
91. | HT. Thích Trí Phát
(Cao Văn Chương) |
1946 | Sóc Trăng |
92. | HT. Thích Trí Huệ
(Dương Văn Mẫu) |
1947 | Sóc Trăng |
93. | HT. Thích Huệ Minh
(Huỳnh Ngọc Anh) |
1950 | Tiền Giang/ Trưởng Bts |
94. | HT. Thích Huệ Tâm
(Nguyễn Văn Luông) |
1941 | Tiền Giang/CM Bts |
95. | HT. Thích Đạt Quảng
(Ngô Văn Dậu) |
1930 | Tiền Giang/ CM Bts |
96. | HT. Thích Như Tước
(Nguyễn Như Tước) |
1947 | Vĩnh Long/ Trưởng Bts |
97. | HT. Thích Phước Tú
(Trương Quốc Tuấn) |
1947 | Vĩnh Long/ CM Bts |
98. | HT. Thích Lãng Huỳnh
(Phạm Nam) |
1945 | TPHCM |
99. | HT. Thích Nhựt Phát
(Hồ Khắc Dũng) |
1940 | Bình Phước |
100. | HT. Thích Thanh Lương
(Đặng Thanh Lương) |
1949 | Nam Định |
101. | HT.Thích Thanh Nghị
(Nguyễn Văn Vở) |
1951 | Nam Định |
102. | HT. Thích Lệ Linh
(Đặng Văn Dũng) |
1947 | Bến Tre/UV HĐTS |
103. | HT. Thích Lệ Đức
(Trần Văn Thuận) |
1943 | Bến Tre/ Trưởng ban HDPT Bts/CM Bts |
104. | HT. Thích Ấn Chánh
(Nguyễn Văn Lịnh) |
1948 | Bình Thuận/CM Bts |
105. | HT. Thích Giác Minh
(Nguyễn Thái Hòa) |
1940 | Bình Thuận |
106. | HT. Thích Giác Sơn
(Tiêu Đình Tuấn) |
1945 | Bình Thuận/Phó Bts |
107. | HT. Thích Minh Trí
(Đặng Ngọc Thanh) |
1941 | Bình Thuận |
108. | HT. Thích Trí Thắng
(Lê Quang Phương) |
1947 | Quảng Ngãi |
109. | HT. Thích Huệ Đạt
(Lê Nguyện) |
1942 | Quảng Ngãi |
110. | HT. Thích Trừng Nghị
(Đặng Công Dung) |
1941 | Quảng Ngãi |
111. | HT. Thích Thiện Xuân
(Nguyễn Tấn Sinh) |
1947 | Thiên Thai tông |
112. | HT. Thích Minh Nhuần
(Trần Đình Sơn) |
1946 | Kiên Giang/ Khất sĩ |