;
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM NI SƯ
Tại Hội nghị Kỳ 3 Khóa IX HĐTS năm 2023
TỈNH AN GIANG: 03 vị
HỌ TÊN PHÁP DANH |
SINH NĂM |
HẠ LẠP |
THƯỜNG TRÚ |
SC. TN Như Thảo (Nguyễn Thị Ngân) |
1950 |
1998 (25) |
Chùa Thanh Tịnh, huyện Châu Thành Tỉnh An Giang |
SC. TN Phước Liên (Dương Thúy Loan) |
1966 |
1998 (25) |
Tịnh thất Long Phước, thị xã Tịnh Biên Tỉnh An Giang |
SC. TN Như Danh (Trần Thị Danh) |
1943 |
1987 (36) |
Chùa Châu An, Tp. Châu Đốc Tỉnh An Giang |
TỈNH BẠC LIÊU: 02 vị
SC. TN Huệ Hiền (Trần Ngọc Hà) |
1960 |
1998 (25) |
Chùa Liên Hoa, huyện Hồng Dân Tỉnh Bạc Liêu |
SC. TN Viên Thanh (Huỳnh Thu Thủy) |
1956 |
1998 (25) |
Tịnh thất Viên Minh, Tp. Bạc Liêu Tỉnh Bạc Liêu |
TỈNH BÌNH DƯƠNG: 04 vị
SC. TN Diệu Tạng (Thạch Thị Vân) |
1953 |
1992 (31) |
Tịnh xá Ngọc Thành, Tp. Thuận An Tỉnh Bình Dương |
SC. TN Chúc Liên (Nguyễn Thị Mai) |
1973 |
1996 (27) |
Chùa Bửu Sanh, Tp. Thuận An Tỉnh Bình Dương |
SC. TN Tuệ Liên (Trương Thị Chung) |
1971 |
1996 (27) |
Chùa Bửu Liên, Tp. Tân Uyên Tỉnh Bình Dương |
SC. TN Huệ Phúc (Võ Phan Thị Hồng Liên) |
1973 |
1995 (28) |
Chùa Thiên Hòa, Tp. Thuận An Tỉnh Bình Dương |
TỈNH BÌNH PHƯỚC: 05 vị
SC. TN Diệu Hoa (Nguyễn Thị Bướm) |
1971 |
1998 (25) |
Chùa Tịnh Đoan, thị xã Chơn Thành Tỉnh Bình Phước |
SC. TN Chúc Hiếu (Nguyễn Thị Thanh Lệ) |
1970 |
1996 (27) |
Chùa Thanh Tâm, huyện Lộc Ninh Tỉnh Bình Phước |
SC. TN Huệ Tâm (Cao Thị Chẳn) |
1971 |
1993 (30) |
Chùa Hưng Thạnh, H. Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước |
SC. TN Huệ Trí (Nguyễn Thị Bạch Tuyết) |
1969 |
1993 (30) |
Chùa Phước Minh, H. Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước |
SC. TN Diệu Thiện (Trần Thị Hương) |
1970 |
1998 (25) |
Chùa Phước Sơn, H. Lộc Ninh Tỉnh Bình Phước |
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 10 vị
SC. TN Diệu Liên (Lê Thị Gái) |
1970 |
1994 (29) |
Chùa Pháp Linh, Tp. Vũng Tàu Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Đức Huyền (Nguyễn Thị Kim Lan) |
1953 |
1996 (27) |
Chùa Quang Minh, Tp. Vũng Tàu Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Huỳnh Liên (Nguyễn Thị Lài) |
1962 |
1996 (27) |
Tu viện Vạn Liên, Tp. Vũng Tàu Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Chúc Phước (Nguyễn Thị Lộc) |
1975 |
1998 (25) |
Chùa Quảng Liên, huyện Châu Đức Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Thiền Đạo (Lê Thị Nữ) |
1968 |
1992 (31) |
Chùa Quảng Liên, huyện Châu Đức Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Minh Phát (Trương Thị Lâm Anh) |
1968 |
1991 (32) |
Chùa Linh Bửu, TX. Phú Mỹ Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Nhựt Liên (Phạm Thị Nỉ) |
1961 |
1996 (27) |
Tịnh xá Ngọc Ẩn, TX. Phú Mỹ Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Thị Tiến (Nguyễn Thị Sách) |
1960 |
1996 (27) |
Chùa Huệ Quang, TX. Phú Mỹ Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Như Phước (Đỗ Thị Sánh) |
1962 |
1998 (25) |
Chùa Như Lâm, Tp. Bà Rịa Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
SC. TN Huệ Hiếu (Trần Thị Thu Vui) |
1971 |
1998 (25) |
Chùa Tịnh Quang, Tp. Bà Rịa Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
TỈNH BẾN TRE: 03 vị
SC. TN Như Thượng (Nguyễn Thị Dung) |
1964 |
1993 (30) |
Chùa Kim Long, H. Chợ Lách Tỉnh Bến Tre |
SC. TN Tĩnh Định (Trần Thị Kim Hiền) |
1971 |
1997 (26) |
Chùa Tân Long, H. Chợ Lách Tỉnh Bến Tre |
SC. TN Huệ Nghiêm (Huỳnh Thị Chính) |
1968 |
1996 (27) |
Chùa Kiểng Phước, H. Ba Tri Tỉnh Bến Tre |
TỈNH BÌNH THUẬN: 01 vị
SC. TN Hạnh Nguyện (Nguyễn Thị Bảy) |
1972 |
1996 (27) |
Chùa Quảng Phước, H. Hàm Tân Tỉnh Bình Thuận |
TỈNH ĐỒNG NAI: 22 vị
SC. TN Viên Doanh (Đinh Ngọc Trâm) |
1966 |
1996 (27) |
Thiền viện Viên Chiếu, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Viên Tĩnh (Nguyễn Thị Thu Thủy) |
1966 |
1996 (27) |
Thiền viện Viên Chiếu, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Viên Tường (Lê Thị Kim Nga) |
1966 |
1996 (27) |
Thiền viện Viên Chiếu, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Chúc Thành (Nguyễn Thị Ngọc Nga) |
1967 |
1991 (32) |
Tu viện Trạm Viên, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Đồng Nhuận (Huỳnh Thị Xuân) |
1963 |
1984 (39) |
Chùa Hồng Ân, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Như Hiệu (Nguyễn Thị Hồng) |
1969 |
1995 (28) |
Chùa Hồng Ân, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Như Phụng (Lê Thị Loan) |
1968 |
1998 (25) |
Chùa Liên Trì, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Liên Hạnh (Đinh Thị Ngọc Trang) |
1975 |
1998 (25) |
Chùa Thiên Ân, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Huệ Thuần (Nguyễn Thị Diệu) |
1971 |
1996 (27) |
Tu viện Phước Hải, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Linh Minh (Đoàn Thụy Lam Thủy) |
1972 |
1994 (29) |
Thiền viện Linh Chiếu, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Tâm Tuyền (Nguyễn Thị Nhâm Tý) |
1972 |
1995 (28) |
Chùa Thiền An, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Như Hiệp (Lâm Thị Mỹ Vân) |
1967 |
1998 (25) |
Chùa Vân Long, H. Long Thành Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Trung Hiền (Nguyễn Thị Tùng) |
1957 |
1996 (27) |
Chùa Bảo Minh, H. Cẩm Mỹ Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN An Quý (Lê Thị Anh Đào) |
1975 |
1998 (25) |
Tịnh xá Bửu Sơn, H. Định Quán Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Phương Thảo (Nguyễn Thị Anh) |
1970 |
1994 (29) |
Chùa Phật Hưng, H. Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Chúc Phương (Nguyễn Thị Ngọc) |
1973 |
1996 (27) |
Chùa Phật Hưng, H. Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Ngọc Dung (Nguyễn Thị Thanh Hà) |
1974 |
1996 (27) |
Chùa Phước Lộc, H. Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Huệ Hiếu (Từ Thị Thu Thủy) |
1971 |
1998 (25) |
Chùa Bảo Quang, H. Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Tâm Mỹ (Nguyễn Thị Cúc) |
1967 |
1998 (25) |
Chùa Bảo Quang, H. Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Diệu Thiện (Nguyễn Thị Liền) |
1949 |
1998 (25) |
Chùa Bửu Quang, H. Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Chúc Hà (Lê Thị Đặng) |
1952 |
1998 (25) |
Chùa Hồng Liên, H. Tân Phú Tỉnh Đồng Nai |
SC. TN Chúc Hồng (Lê Thị Diệu) |
1958 |
1998 (25) |
Chùa Hồng Liên, H. Tân Phú Tỉnh Đồng Nai |
TỈNH ĐỒNG THÁP: 04 vị
SC. TN Như Hậu (Thạch Thị Hảo) |
1972 |
1998 (25) |
Chùa Liên Hương, H. Châu Thành Tỉnh Đồng Tháp |
SC. TN Như Phương (Trần Thị Kim Phượng) |
1975 |
1998 (25) |
Chùa Phước Huệ, Tp. Sa Đéc Tỉnh Đồng Tháp |
SC. TN Liên Ngọc (Lý Thanh Hiền) |
1974 |
1998 (25) |
Tịnh xá Ngọc Huệ, H. Lai Vung Tỉnh Đồng Tháp |
SC. TN Như Chi (Nguyễn Thị Ánh Phượng) |
1968 |
1996 (27) |
Chùa Bửu Hưng, H. Lai Vung Tỉnh Đồng Tháp |
TP. HỒ CHÍ MINH: 40 vị
SC. TN Nguyên Chơn (Nguyễn Thị Vân) |
1973 |
1998 (25) |
Chùa Diệu Tràng, Tp. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Huệ Hòa (Thái Thị Bạch Sương) |
1960 |
1994 (29) |
Chùa Minh Đức, Tp. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Hảo Liên (Bùi Thị Bích Thủy) |
1968 |
1998 (25) |
Tịnh xá Ngọc Vân, Tp. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Huệ Liễu (Nguyễn Thị Thanh Hoa) |
1973 |
1998 (25) |
Ni viện Phước Long, Tp. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Huệ Lộc (Trương Thị Hải) |
1965 |
1998 (25) |
Ni viện Phước Long, Tp. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Thiện Mỹ (Mai Mỹ Nga) |
1965 |
1993 (30) |
Chùa Phước Long, Tp. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Huệ Phú (Huỳnh Thị Thanh Phương) |
1973 |
1998 (25) |
Ni viện Phước Long, Tp. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Hương Thiện (Đoàn Thị Hoa) |
1976 |
1998 (25) |
Chùa Từ Thuyền, Tp. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Hạnh Thảo (Nguyễn Thị Minh Hiếu) |
1974 |
1994 (29) |
Chùa Long Nguyên, Quận 4 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Đồng Hòa (Nguyễn Thị Khánh) |
1962 |
1995 (28) |
Chùa Khánh Long, Quận 4 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Nguyên Hiệp (Trần Thị Liên) |
1973 |
1995 (28) |
Chùa Khánh Long, Quận 4 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Nguyên Thuần (Nguyễn Thị Hạnh) |
1960 |
1996 (27) |
Chùa Khánh Long, Quận 4 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Lệ Đạo (Huỳnh Thị Nổi) |
1960 |
1991 (32) |
Tu viện Định Thành, Quận 7 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Lệ Ngọc (Ngô Thị Thu Thủy) |
1970 |
1996 (27) |
Tu viện Định Thành, Quận 7 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Hành Kỉnh (Phan Thị Ba) |
1948 |
1998 (25) |
Chùa Phổ Đà Sơn, Quận 8 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Diệu Lạc (Nguyễn Ngọc Dung) |
1964 |
1991 (32) |
Chùa Lâm Quang, Quận 8 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Ngọc Lan (Phan Nguyễn Lan) |
1969 |
1998 (25) |
Chùa Lâm Quang, Quận 8 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Huệ Liên (Huỳnh Lệ Châu) |
1955 |
1998 (25) |
Chùa Lâm Quang, Quận 8 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN An Nguyên (Nguyễn Thị Thủy) |
1968 |
1989 (34) |
Chùa Lâm Quang, Quận 8 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Như Ngọc (Trần Thị Trừ) |
1959 |
1992 (31) |
Chùa Từ Bi, Quận 10 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Viên Tín (Đoàn Đình Tuyết Trâm) |
1970 |
1996 (27) |
Chùa Pháp Vương, Quận 10 Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Chúc Bảo (Lâm Thị Yến) |
1953 |
1994 (29) |
Chùa Phước An, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Trung Hạnh (Lê Thị Thu Hương) |
1963 |
1984 (39) |
Chùa Mai Sơn, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Đệ Liên (Trương Mỹ Khanh) |
1966 |
1998 (25) |
Tịnh thất Ngọc Quang, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Thoại Linh (Nguyễn Thị Mỹ Hạnh) |
1968 |
1998 (25) |
Chùa Lam Viên, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Huệ Thuận (Tiền Thu Yến) |
1965 |
1997 (26) |
Chùa Bình An, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Ngộ Tuyền (Ôn Bội Linh) |
1972 |
1998 (25) |
Tịnh thất Hải Triều Âm, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Ngộ Đăng (Nguyễn Thị Mận) |
1966 |
1996 (27) |
Chùa Hải Quang, Q. Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Hạnh Tịnh (Ngô Thị Hồng) |
1967 |
1993 (30) |
Chùa Liên Trì, Q. Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Hạnh Viên (Lê Thị Mỹ Hạnh) |
1975 |
1995 (28) |
Chùa Liên Trì, Q. Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Niệm Liên (Đoàn Thị Thành) |
1970 |
1997 (26) |
Tịnh xá Ngọc Phương, Q. Gò Vấp Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Tâm Hoa (Văn Thị Lan) |
1968 |
1996 (27) |
Chùa Giác Tâm, Q. Phú Nhuận Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Chúc Giải (Nguyễn Thị Hiền) |
1971 |
1996 (27) |
Chùa Quan Âm, Q. Tân Phú Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Thông Uyên (Đào Thị Lập) |
1971 |
1997 (26) |
Chùa Từ Nguyên, Q. Tân Phú Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Chúc Anh (Trương Thị Tuyết Lan) |
1963 |
1998 (25) |
Chùa Vạn Quang, H. Bình Chánh Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Diệu Hồng (Nguyễn Thị Nguyệt) |
1966 |
1994 (29) |
Chùa An Hòa, H. Bình Chánh Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Huệ Tĩnh (Phan Thị Ngọc Nhi) |
1975 |
1998 (25) |
Đạo tràng Huệ Đức, H. Bình Chánh Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Như Bảo (Lê Thị Ngọc Giàu) |
1966 |
1995 (28) |
Chùa Thạnh Phước, H. Cần Giờ Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Truyền Từ (Đặng Thị Thắm) |
1975 |
1996 (27) |
Tịnh thất Thuận Pháp, H. Cần Giờ Tp. Hồ Chí Minh |
SC. TN Như Trí (Võ Thị Đê) |
1940 |
1996 (27) |
Chùa Ngọc Lâm, H. Hóc Môn Tp. Hồ Chí Minh |
TỈNH KIÊN GIANG: 07 vị
SC. TN Như Chiếu (Trương Thùy Linh) |
1968 |
1992 (31) |
Điểm SHTGTT Pháp Bảo, Tp. Hà Tiên Tỉnh Kiên Giang |
SC. TN Như Trinh (Trần Thị Thùy Trinh) |
1972 |
1996 (27) |
Điểm SHTGTT Lạc Hạnh, Tp. Phú Quốc Tỉnh Kiên Giang |
SC. TN Như Tâm (Huỳnh Thị Kim Trang) |
1972 |
1998 (25) |
Chùa Trúc Lâm, Tp. Rạch Giá Tỉnh Kiên Giang |
SC. TN Như Liên (Nguyễn Kim Hoa) |
1964 |
1993 (30) |
Tịnh xá Ngọc Hoa, H. An Minh Tỉnh Kiên Giang |
SC. TN Nghiêm Ngọc (Phạm Thị Bích Ngọc) |
1975 |
1997 (26) |
Chùa Bửu Quang, H. Gò Quao Tỉnh Kiên Giang |
SC. TN Như Liên (Nguyễn Thị Xuân Hạnh) |
1970 |
1998 (25) |
Chùa Tân Phước, H. Tân Hiệp Tỉnh Kiên Giang |
SC. TN Toàn Liên (Trần Thị Mười) |
1963 |
1993 (30) |
Tịnh xá Ngọc Hưng, H. An Biên Tỉnh Kiên Giang |
TỈNH LONG AN: 01 vị
SC. TN Chúc Mỹ (Nguyễn Thị Hằng) |
1971 |
1998 (25) |
Chùa Phật Bửu, huyện Cần Đước Tỉnh Long An |
TỈNH LÂM ĐỒNG: 09 vị
SC. TN Tịnh Chiếu (Nguyễn Thị Thu Quang) |
1969 |
1994 (29) |
Chùa Tuệ Quang, Tp. Đà Lạt Tỉnh Lâm Đồng |
SC. TN Hương Ngộ (Nguyễn Thị Thu Cúc) |
1973 |
1996 (27) |
Thiền viện Trúc Lâm, Tp. Đà Lạt Tỉnh Lâm Đồng |
SC. TN Hương Giác (Nguyễn Thị Tuyết Vân) |
1970 |
1996 (27) |
Thiền viện Trúc Lâm, Tp. Đà Lạt Tỉnh Lâm Đồng |
SC. TN Thông Từ (Nguyễn Thị Thu Nguyệt) |
1963 |
1990 (33) |
Thiền viện Trúc Lâm, Tp. Đà Lạt Tỉnh Lâm Đồng |
SC. TN Như Xuân (Đoàn Thị Bé Tư) |
1964 |
1998 (25) |
Thiền viện Trúc Lâm, Tp. Đà Lạt Tỉnh Lâm Đồng |
SC. TN Minh Lộc (Hồ Thị Loan) |
1970 |
1994 (29) |
Chùa Linh Phong, Tp. Đà Lạt Tỉnh Lâm Đồng |
SC. TN Hoài Thanh (Bùi Thanh Thủy) |
1961 |
1992 (31) |
Chùa Liên Hoa, huyện Đức Trọng Tỉnh Lâm Đồng |
SC. TN Tịnh Đức (Trần Thị Thuận) |
1969 |
1994 (29) |
Chùa Quang Minh, huyện Đam Rông Tỉnh Lâm Đồng |
SC. TN Liên Thành (Nguyễn Thị Mỹ Hạnh) |
1967 |
1991 (32) |
Chùa Quang Minh, huyện Đam Rông Tỉnh Lâm Đồng |
TỈNH PHÚ YÊN: 01 vị
SC. TN Nguyên Hồng (Nguyễn Thị Hoa) |
1971 |
1996 (27) |
Chùa Châu Lâm, Huyện Tuy An Tỉnh Phú Yên |
TỈNH TRÀ VINH: 03 vị
SC. TN Hoàng Liên (Nguyễn Thị Đồng Trinh) |
1970 |
1996 (27) |
Tịnh thất Ngọc Quang, H. Châu Thành Tỉnh Trà Vinh |
SC. TN Trung Quảng (Mai Thị Lan) |
1961 |
1994 (29) |
Chùa Thành Tâm, Tp. Trà Vinh Tỉnh Trà Vinh |
SC. TN Diệu Liên (Võ Thị Mỹ Hương) |
1970 |
1991 (32) |
Chùa Long Khánh, H. Càng Long Tỉnh Trà Vinh |
TP. HÀ NỘI: 24 vị
HỌ TÊN/ PHÁP DANH |
NĂM SINH |
HẠ LẠP |
THƯỜNG TRÚ |
SC. Thích Đàm Vinh (Nguyễn Thị Chiên) |
1971 |
25 (1997) |
Chùa Vĩnh Hưng, xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Thu (Nguyễn Thị Thực) |
1973 |
25 (1997) |
Chùa Quy Mông, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Mai (Phan Thị Hội) |
1971 |
25 (1998) |
Chùa Bà Nành, 27 phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Nghiêm (Trần Thị Nghiêm) |
1965 |
25 (1998) |
Chùa Khương Trung, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Quyên (Đặng Thị Mậu) |
1968 |
25 (1998) |
Chùa Thôn Trung, xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Liên (Đỗ Thị Huyền) |
1971 |
25 (1997) |
Chùa Nghi Lộc, xã Sơn Công, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Thu (Tạ Minh Hải) |
1969 |
25 (1998) |
Chùa Vân Thông, xã Viên An, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Lan (Bùi Thị Lan) |
1971 |
25 (1996) |
Chùa Ngọc Trục, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Duy (Cao Thị Cúc) |
1972 |
25 (1998) |
Chùa Hòe Thị, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội |
SC. Thích Đàm Luật (Nguyễn Thị Sắc) |
1969 |
25 (1997) |
Chùa Yên Nội, phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Hòa (Đoàn Thị Dung) |
1966 |
25 (1998) |
Chùa Già Lê, phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Thanh (Phùng Thị Huê) |
1978 |
25 (1998) |
Chùa Phú Nhị, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Tân (Tạ Thị Lan) |
1970 |
25 (1995) |
Chùa Linh Sơn, thôn Nhân Lý, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Lộc (Đỗ Thị Hoan) |
1960 |
25 (1994) |
Chùa Đông Quang, xã Đông Cương, Ba Vì, Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Thu (Phạm Thị Loan) |
1976 |
25 (1996) |
Chùa Long Khánh, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Liên (Nguyễn Thị Minh Hợi) |
1971 |
25 (1998) |
Chùa Tỉnh Âm, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Hòa (Trần Thị Dịu) |
1961 |
25 (1997) |
Chùa Bạch Sam, xã Võng La, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Niệm (Ngô Thị Huyền) |
1977 |
25 (1998) |
Chùa Ngọc Hồi, xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Hồi (Trần Thị Hồ) |
1961 |
25 (1999) |
Chùa Thọ Am, xã Liên Minh, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Ân (Nguyễn Thị Ân) |
1965 |
25 (1996) |
Chùa Diên Phúc, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, Tp. Hà Nội. |
SC. Thích Đàm Thiền (Nguyễn Thị Thanh Nghĩa) |
1959 |
(25) 1998 |
Chùa Vằn, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Tp. Hà Nội |
SC. Thích Đàm Liên (Trịnh Thị Tú) |
1974 |
(25) 1995 |
Chùa Hoa Nghiêm, xã Chu Minh, huyện Ba Vì, Tp. Hà Nội |
SC. Thích Đàm Nghiêm (Nguyễn Thị Len) |
1969 |
(25) 1995 |
Chùa Báo Ân, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội |
SC. Thích Đàm Biên (Phan Thị Liên) |
1960 |
(25) 1985 |
Chùa Tân Thành, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội |
TỈNH BẮC NINH: 07 vị
SC. Thích Nữ Tịnh Vân (Trần Thị Bé) |
1965 |
28 (1995) |
Chùa Vĩnh Thọ, P. Hương Mạc, Tp. Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
SC. Thích Thường Quang (Nguyễn Thị Loan) |
1976 |
25 (1999) |
Chùa Diêm Sở, khu Phố Chùa, P. Bằng An, TX. Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
SC. Thích Đàm Chân (Đào Thị Lan) |
1958 |
25 (1987) |
Chùa Đọ Xá, P. Ninh Xá, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
SC. Thích Nữ Như Phụng (Nguyễn Thị Mai Loan) |
1966 |
25 (1994) |
Chùa Cáp Thủy, thôn Cáp Thịnh, xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
SC. Thích Đàm Tính (Đỗ Thị Hòa) |
1957 |
25 (1991) |
Chùa Linh Quang, khu Xuân Đồng, P. Hòa Long, Tp. Bắc Ninh, T. Bắc Ninh |
SC. Thích Đàm Sơn (Hoàng Thị Sơn) |
1965 |
25 (1991) |
Chùa Kế Thiện, đường Nguyễn Trãi, phg Ninh Xá, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
SC. Thích Nữ Tâm Nghiêm (Lê Thị Yến Phương) |
1971 |
1996 (25) |
Chùa Diên Phúc, phường Tam Sơn, Tp. Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
TỈNH HÀ TĨNH: 02 vị
SC. Thích Nữ Diệu Tịnh (Nguyễn Thị Lan) |
1965 |
(25) 1998 |
Chùa Kim Liên, xã Viết Tiến, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
SC. Thích Nữ Phương Mai (Hồ Thị Lộc) |
1963 |
27 (1996) |
Chùa Diên Phúc, xã Xuân Viên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. |
TỈNH HƯNG YÊN: 07 vị
SC. Thích Nữ Trí Hải (Nguyễn Huệ Hiền) |
1966 |
25 (1991) |
Chùa Hồng Ân, thôn Hải Yến, xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên. |
SC. Thích Đàm Đạo (Bùi Thị Điềm) |
1957 |
25 (1992) |
Chùa Cổ Tùng, KDC Kim Đằng, P. Lam Sơn, Tp, Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
SC. Thích Đàm Nhu (Phạm Thị Bích) |
1968 |
25 (1996) |
Chùa Đông, phố An Đông, phường Hiến Nam, Tp. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
SC. Thích Nữ Thiền Châu Nguyễn Thị Hồng Thịnh |
1972 |
25 (1996) |
Chùa Vân Yên, thôn Đoàn Đào, xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. |
SC. Thích Đàm Thơm (Lưu Thị Tấc) |
1953 |
25 (1997) |
Chùa Bảo Ngọc, thôn Đỗ Xá, xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. |
SC. Thích Đàm Lập (Đinh Thị Minh) |
1965 |
25 (1997) |
Chùa Công Luận, thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. |
SC. Thích Đàm Oanh (Đỗ Thị Oanh) |
1965 |
25 (1998) |
Chùa Vị, xã Phường Chiểu, Tp. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
TỈNH NAM ĐỊNH: 04 vị
SC. Thích Đàm Liễu (Trần Thị Liễu) |
1955 |
26 (1996) |
Chùa Phong Lộc, phường Cửa Nam, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định. |
SC. Thích Đàm Thịnh (Đỗ Thị Tiến) |
1954 |
25 (1980) |
Chùa Phổ Minh, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tinh Nam Định. |
SC. Thích Đàm Nhung (Mai Thị Nhung) |
1976 |
(26) 1996 |
Chùa Linh Quang, xã Trúng Mỹ, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
SC. Thích Đàm Ngoãn (Nguyễn Thị Sợi) |
1965 |
25 (1996) |
Chùa Phúc An, thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
TỈNH NINH BÌNH: 06 vị
SC. Thích Đàm Thắm (Phạm Thị Thắm) |
1967 |
26 (1992) |
Chùa Thôn Nhì, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
SC. Thích Đàm Oanh (Phạm Thị Oanh) |
1963 |
26 (1995) |
Chùa Tây, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
SC. Thích Đàm Thiêm (Nguyễn Thị Thắm) |
1976 |
26 (1996) |
Chùa Quảng Công, xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. |
SC. Thích Đàm Thủy (Ninh Thị Nhị) |
1956 |
25 (1995) |
Chùa Kim Dong, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. |
SC. Thích Đàm Chiên (Nguyễn Thị Chiên) |
1954 |
25 (1988) |
Chùa Trung Đồng, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. |
SC. Thích Đàm Vân (Phan Thị Vân) |
1964 |
25 (1996) |
Chùa Hải Nạp, xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. |
TỈNH THÁI BÌNH: 25 vị
SC. Thích Đàm Nhiệm (Nguyễn Thị Năm) |
1968 |
27 (1997) |
Chùa Linh Quang, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Trung (Nguyễn Thị Toán) |
1967 |
26 (1995) |
Chùa Bảo Sơn, xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Ân (Hoàng Thị Ân) |
1944 |
30 (1985) |
Chùa Khánh Lang, Đông La, Đông Hưng, Thái Bình. |
SC. Thích Tâm Thức (Phạm Thị Băng) |
1967 |
29 (1995) |
Chùa Linh Thanh, xã Thái Xuyên, Thái Thụy, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Thuần (Trần Thị Miên) |
1964 |
27 (1995) |
Chùa Kim Tân, Nam Hà, Tiền Hải, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Đài (Nguyễn Thị Hoa) |
1966 |
27 (1997) |
Chùa Phúc Thành, xã Nam Phú, H. Tiền Hải, T. Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Bích (Trần Thị Bích) |
1958 |
27 (1992) |
Chùa Lãm Khê, xã Đông Kinh, H. Đông Hưng, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Tuyên (Phạm Thị Nương) |
1972 |
27 (1997) |
Chùa Linh Ứng, An Lễ, Liên Hoa, Đông Hưng, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Thính (Mai Quỳnh Nga) |
1972 |
27 (1997) |
Chùa Hồi Long, xã Thụy Trình, H. Thái Thụy, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Hằng (Phạm Thị Ruyên) |
1961 |
27 (1997) |
Chùa Phúc Khánh, xã Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình. |
SC. Thích Bảo Châu (Vũ Thị Nhuận) |
1971 |
27 (1997) |
Chùa Bồng Lai, xã Vũ Tiến, H. Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Lương (Nguyễn Thị Bắc) |
1976 |
27 (1997) |
Chùa Thủy Vân, xã Minh Quang, Kiến Xương,Thái Bình. |
SC. Thích Như Hải (Vũ Thị Luyến) |
1973 |
27 (1997) |
Chùa Mỹ Lạc, xã Quang Trung, Kiến Xương, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Hiên (Bùi Thị Hiền) |
1972 |
27 (1997) |
Chùa Phúc Quang, xã Vũ Công, Kiến Xương, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Hiển (Đào Thị Toan) |
1963 |
27 (1995) |
Chùa Phú Ân, xã Lê Lợi, H. Kiến Xương, T. Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Bích (Vũ Thị Bích) |
1958 |
27 (1997) |
Chùa Thiên Trúc, xã An Quý, Quỳnh Phụ, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Sen (Trần Thị Sen) |
1962 |
27 (1994) |
Chùa Thiên Phúc, xã Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ, Thái Bình. |
SC. Thích Tâm Huyền (Vũ Thị Huyền) |
1974 |
27 (1997) |
Chùa Thanh Phong, Nam Bình, Kiến Xương, Thái Bình. |
SC. Thích Tâm Trung (Lương Thị Thân) |
1956 |
26 (1995) |
Chùa Đông Am, Xã Quang Bình, Kiến Xương,Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Sen (Đỗ Thị Sen) |
1957 |
26 (1995) |
Chùa Trung Quang, xã Nam Hải, H. Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. |
SC. Thích Đàm An (Hoàng Thị Hơn) |
1959 |
26 (1996) |
Chùa Thanh Phong, Xã Đông La, Đông Hưng, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Đăng (Nguyễn Thị Kim Cúc) |
1968 |
26 (1997) |
Chùa Trùng Quang, xã Đình Phùng, Kiến Xương, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Hướng (Đỗ Thị Sợi) |
1964 |
25 (1997) |
Chùa Từ Quang, xã Bắc Hải, Tiền Hải, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Sáu (Nguyễn Thị Sáu) |
1968 |
25 (1997) |
Chùa Thiên Ứng, xã Hồng Phong, Vũ Thư, Thái Bình. |
SC. Thích Đàm Lam (Phạm Thị Lan) |
1960 |
25 (1997) |
Chùa Đông Lâm, xã Vũ Lễ, Kiến Xương, Thái Bình. |
TỈNH THANH HÓA: 02 vị
SC. Thích Đàm Hưng (Lê Thị Vân) |
1975 |
25 (1999) |
Chùa Đô Mỹ, xã Hà Tân, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
SC. Thích Đàm Lợi (Lê Thị Thuận) |
1970 |
25 (1999) |
Chùa Hồi Long, xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa. |
TỈNH VĨNH PHÚC: 01 vị
SC. TN Hương Nguyệt (Trần Thị Châu Thủy) |
1976 |
25 (1998) |
Chùa Sùng Ninh, Cao Đại, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
TỈNH YÊN BÁI: 01 vị
SC. Thích Đàm Hợi (Nguyễn Thị Tuất) |
1970 |
25 (1997) |
Chùa Minh Pháp, xã Tân Thịnh, Tp. Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
TP. HẢI PHÒNG: 08 vị (Văn phòng TWGHPGVN mới nhận được hồ sơ ngày 12/01/2024)
Thích Tịnh Thắm (Nguyễn Thị Thắm) |
1974 |
25 (1998) |
Chùa Vân Quang, xã Đông Sơn, H.Thủy Nguyên, Hải Phòng. |
Thích Diệu Hiếu (Lê Thị Thanh Thảo) |
1969 |
25 (1998) |
Chùa Hải Ninh, phg Vĩnh Niệm, Q. Lê Chân, Hải Phòng. |
Thích Diệu Tâm (Phạm Thị Mận) |
1964 |
25 (1990) |
Chùa Đông Ân, thị trấn Vĩnh Bảo,Vĩnh Bảo, Hải Phòng. |
Thích Tịnh Chi (Hoàng Thị Lý) |
1975 |
25 (1998) |
Chùa Đại Giác, Phg Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng. |
Thích Diệu Thảo (Nguyễn Thị Hoàng Yến) |
1974 |
25 (1998) |
Chùa Đại Thống, xã Tú Sơn, Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng. |
Thích Tịnh Dương (Nguyễn Thị Uyên) |
1976 |
25 (1998) |
Chùa Quang Đẩu, phg Văn Đẩu, Kiến An, Tp. Hải Phòng. |
Thích Diệu Thiện (Bùi Thị Nga) |
1970 |
25 (1998) |
Chùa Linh Quang, An Dương Đoài, xã An Đồng, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng. |
Thích Tịnh An (Đặng Thị Hậu) |
1969 |
25 (1998) |
Chùa Minh Phúc, Số 80 đường Hải Phong, Phg Hòa Nghĩa, Q. Dương Kinh, Tp. Hải Phòng. |
Tổng cộng 202 vị tấn phong Ni sư.
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG