;
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM NI TRƯỞNG
Tại Hội nghị Kỳ 3 Khóa IX HĐTS năm 2023
TỈNH AN GIANG: 01 vị
HỌ TÊN
PHÁP DANH |
SINH NĂM | HẠ
LẠP |
THƯỜNG TRÚ |
NS. TN Khai Liên
(Nguyễn Thị Thảo) |
1958 | 1979
(44) |
Chùa Dâng Hương, thị xã Tịnh Biên
Tỉnh An Giang |
TỈNH BÌNH DƯƠNG: 01 vị
NS. TN Diệu Đoan
(Lộ Thư An) |
1954 | 1970
(53) |
Tịnh xá Ngọc Minh, Tp. Thuận An
Tỉnh Bình Dương |
TỈNH BÌNH THUẬN: 01 vị
NS. TN Mẫn Liên
(Nguyễn Thị Xuân) |
1953 | 1982
(41) |
Tịnh xá Ngọc Thiền, H. Tánh Linh
Tỉnh Bình Thuận |
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 01 vị
NS. TN Tâm Huệ
(Phạm Minh Huệ) |
1963 | 1980
(43) |
Chùa Thường Hạnh, huyện Long Điền
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
TỈNH ĐỒNG NAI: 02 vị
NS. TN Ẩn Liên
(Trần Thị Mừng) |
1953 | 1982
(41) |
Tịnh xá Ngọc Hiệp, huyện Định Quán
Tỉnh Đồng Nai |
NS. TN Huệ Đức
(Hồ Thị Duyên Nhi) |
1954 | 1977
(46) |
Chùa Diệu Pháp, Tp. Biên Hòa
Tỉnh Đồng Nai |
TP. HỒ CHÍ MINH: 10 vị
NS. TN Như Hòa
(Châu Cúc) |
1954 | 1981
(42) |
Ni viện Phước Long, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Như Minh
(Tống Kim Bạch Mai) |
1960 | 1981
(42) |
Ni viện Phước Long, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Thông Như
(Lê Thị Chánh) |
1961 | 1981
(42) |
Chùa Diệu Tràng, Tp. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Trang Liên
(Trương Thị Hồng Lan) |
1957 | 1981
(42) |
Tịnh xá Ngọc Khánh, Quận 4
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Nguyên Hiền
(Trần Thị Thu) |
1958 | 1981
(42) |
Chùa Khánh Long, Quận 4
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Thanh Xuân
(Nguyễn Thị Xuân Thu) |
1961 | 1982
(41) |
Chùa Vạn Hạnh, Quận 4
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Như Liên
(Trần Thị Bá Hoa) |
1944 | 1980
(43) |
Chùa Từ Bi, Quận 10
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Nhựt An
(Thái Thị Út) |
1952 | 1980
(43) |
Phật Bửu Tự, Q. Bình Thạnh
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Diệu Hoa
(Nguyễn Thị Chi) |
1950 | 1982
(41) |
Chùa An Hòa, H. Bình Chánh
Tp. Hồ Chí Minh |
NS. TN Như Hoa
(Trần Thị Liên) |
1954 | 1980
(43) |
Chùa Viên Minh, H. Bình Chánh
Tp. Hồ Chí Minh |
TỈNH NINH THUẬN: 01 vị
NS. TN Diệu Trí
(Hồ Thị Phiên) |
1935 | 1955
(68) |
Chùa Long Quý, H. Ninh Phước
Tỉnh Ninh Thuận |
TỈNH TRÀ VINH : 02 vị
NS. TN Như Châu
(Phan Thị Chính) |
1952 | 1983
(40) |
Chùa Long Hưng, H. Cầu Kè
Tỉnh Trà Vinh |
NS. TN Trung Phúc
(Lâm Thị Liên) |
1952 | 1980
(43) |
Chùa Phước Long, Tp. Trà Vinh
Tỉnh Trà Vinh |
TP. HÀ NỘI: 02 vị
HỌ TÊN/
PHÁP DANH |
NĂM SINH | HẠ LẠP | THƯỜNG TRÚ |
NS. Thích Đàm Chính
(Dương Thị Ngọc Tuấn) |
1946 | 40
(1980) |
Chùa Vạn Hạnh, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội. |
NS. Thích Đàm Biên
(Nguyễn Thị Biên) |
1961 | 40 | Chùa Giải Áo, xã Hợp Đồng, Chương Mỹ, Hà Nội. |
TỈNH NAM ĐỊNH: 01 vị
NS. Thích Đàm Tuyền
(Lê Thị Xoan) |
1964 | 40
(1982) |
Chùa Đông Cao Thượng,
xã Yên Lộc, Ý Yên, tỉnh Nam Định. |
TỈNH THÁI BÌNH: 01 vị
NS. Thích Đàm Liên
(Phạm Thị Liên) |
1948 | 40
(1981) |
Chùa Hưng Phúc,
xã An Lễ, Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. |
TỈNH THANH HÓA: 01 vị
NS. Thích Đàm Chính
(Kiều Thị Huệ) |
1937 | 40
(1980) |
Chùa Báo Văn, xã Nga Phượng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. |
PHẬT GIÁO VIỆT NAM TẠI PHÁP: 01 vị
NS. Thích Nữ Đàm Lương
(Vũ Claire) |
1952 | 40
(1983) |
Chùa Hoa Nghiêm 20 rue J.J Ruosseau 9429 Villeneuve le Roa – France |
Tổng cộng 25 vị tấn phong Ni trưởng.
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG